Học tiếng Anh Lớp 7 - Unit 03 - Bài 03: Giới từ chỉ địa điểm, vị trí.

  Quay Lại
Báo lỗi nội dung
Không xem được video ?

Nội dung bài học


GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ (PREPOSITIONS OF POSITION)

In (trong, ở trong)

Ví dụ:

In a house / a room = trong 1 ngôi nhà / 1 căn phòng

In a newspaper / a book = trong 1 tờ báo / 1 cuốn sách

In a park = trong 1 công viên 

On (trên, ở trên): 

Ví dụ:

On a table / a chair = trên 1 cái bàn / 1 cái ghế

On TV = trên TV

On my head / my hand = trên đầu tôi, tay của tôi 

At (tại, ở): Ví dụ:

At 42 Đặng Dung Street (ở số 42 đường Đặng Dung)

At home / school / work = ở nhà / trường / nơi làm việc

At the bus stop / the station / the airport = ở trạm dừng xe buýt / bến xe (tàu) / sân bay

--

Chú ý: dùng at trước địa chỉ, dùng on trước tên đường, dùng on trước số tầng, dùng in trước tên nước, tên thành phó.

 

Near: gần

Ví dụ:

Near my school/ my house: gần trường, nhà tôi

Near the station, the airport: gần trạm xe buýt, gần sân bay

--

Next to: cạnh bên, sát

Ví dụ:

Next to me : kế bên tôi. Next to mr Thịnh: kế bên thầy Thịnh

In front of: phía trước, đằng trước

VD:

In front of the bank/ office: trước ngân hàng, văn phòng

Behind: phía sau, đằng sau

VD:

Behind the girl/ the table: sau cô gái, cái bàn

Under: dưới, phía dưới

VD:

 

Under the table, the roof: dưới cái bàn, mái nhà 

 


Đăng ký tài khoản miễn phí để sử dụng tất cả tính năng của Từ Điển

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.