Thành Phố Hồ Chí Minh Số đếm 2917


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: 1 year old - one year old

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.




Tài liệu tham khảo

Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Một nghìn - 1,000

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.


Xem Video
Chín - 9

Toàn Quốc Số đếm
2006

Đưa chín ngón tay.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

qui định

Bình Dương Giao Thông
2006

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ Q rồi đánh chữ cái Đ đưa vào lòng bàn tay trái.


Xem Video
xe xích lô

Hà Nội Giao Thông
2006

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, mũi bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, chạm mũi ngón tay phải ngay cổ tay trái, lòng bàn tay hướng trái,


Xem Video
phà

Cần Thơ Đồ vật Giao Thông
2006

Hai bàn tay khép ngửa , các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước. Sau đó chuyển hai bàn tay ú


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.