Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Tính Từ Xã hội 2018


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: violence/violent

Cách làm ký hiệu

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái.



Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

Luật / luật pháp
law

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Xã hội
2019

Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Xã hội

ông

Bình Dương Xã hội
2006

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo dài xuống.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

tàu hỏa

Lâm Đồng Giao Thông
2006

Tay trái nắm, úp cánh tay ngang tầm ngực, tay phải hơi nắm đặt mu bàn tay chạm cẳng tay trái rồi xoay xoay bàn tay phải.Sau đó hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướ


Xem Video
tránh

Cần Thơ Giao Thông Hành động
2006

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.