Thành Phố Hồ Chí Minh Gia đình - Quan hệ gia đình Sức khỏe - Bộ phận cơ thể Xã hội 2019


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: bạo lực thân thể
Tiếng anh: Physical Violence

Cách làm ký hiệu

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.



Ký Hiệu cùng phân loại Gia đình - Quan hệ gia đình

hàng xóm

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực. Sau đó đưa hai tay xuống úp hờ bên ngoài hông


Xem Video
chú

Hà Nội Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.


Xem Video
chồng (vợ chồng)

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Xã hội

đất nước bị chia cắt (Việt Nam)

Toàn Quốc Xã hội
2021

Xem Video
Việt kiều
overseas Vietnamese

Thành Phố Hồ Chí Minh Xã hội
2017

Bàn tay làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng sang trái và hơi hướng xuống. Chuyển động khuỷu tay sao cho bàn tay di chuyển từ trên xuống


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

sân bay

Bình Dương Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó bàn tay phải úp, ngón giữa và áp út nắm, đẩy thẳng ra trước �


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.