Thành Phố Hồ Chí Minh Gia đình - Quan hệ gia đình Từ thông dụng 2021


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin



Tài liệu tham khảo

QIPEDC

Ký Hiệu cùng phân loại Gia đình - Quan hệ gia đình

nuôi

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình Hành động
2006

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.


Xem Video
anh trai

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Cánh tay phải giơ cao về trước ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp. Bàn tay phải chạm cằm.


Xem Video
kết hôn

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình Hành động
2006

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai tay chạm nhau hai lần, hai tay tạo dạng như mái nhà, mặt di


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Từ thông dụng

Hậu quả
consequence

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Từ thông dụng
2019

Cánh tay trái nằm ngang trước người, bàn tay phải nắm, ngón cái thẳng, lòng bàn tay hướng sang trái, khuỷu tay phải nằm trên mu tay trái, chuyển động xoay khuỷu


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

lòng đường

Bình Dương Giao Thông
2006

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải duỗi thẳng úp vào ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển từ khuỷu tay trái tời cổ tay.


Xem Video
xe ben

Cần Thơ Giao Thông
2006

Hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi đẩy tay phải ra đồng thời thụt tay trái vào rồi hoán đổi đẩy ngược lại.Sau đó bàn tay trái úp, các ngón hơi cong, tay


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.