Lâm Đồng Gia đình - Quan hệ gia đình 2006


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.




Tài liệu tham khảo

VSDIC

Ký Hiệu cùng phân loại Gia đình - Quan hệ gia đình

em bé

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.


Xem Video

Hải Phòng Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Bàn tay phải nắm lại đưa ra trước ngang tầm ngực rồi nhấn nắm tay đưa lên đưa xuống hai lần, đồng thời dịch chuyển ra ngoài và lưng hơi khom.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Lâm Đồng

c

Toàn Quốc Chữ cái
2006

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.