Con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài, hoặc viết nguyên dạng các thuật ngữ khoa học có tính quốc tế trong tiếng Việt.
Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm đầu ngón vào hai bên ngực rồi kéo ng�
Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.
Bàn tay phải khép đặt đầu mũi tay ngay nách rồi vẽ đường cong theo vòng nách.