Ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn so với cái trung bình.
Đánh chữ cái “R” lắc lắc, đồng thời miệng cười tươi đầu gập gật.
Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau
Tay làm như kí hiệu chữ U, chuyển động vòng tròn từ phải qua trái
Bàn tay trái xòe ngửa, đưa ra trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong, đồng thời tay phải nắm , chỉa ngón trỏ cong ra để trên bàn tay trái cách một khoảng rồi