Thành Phố Hồ Chí Minh Động Từ Từ thông dụng 2018


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: contact/keep in touch

Cách làm ký hiệu

Tay trái: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xen qua kẽ tay trái. Chuyển động cánh tay qua lại.



Ký Hiệu cùng phân loại Từ thông dụng

chính xác
righ/exact/precise/accurate

Thành Phố Hồ Chí Minh Từ thông dụng
2017

Hai bàn tay nắm, ngón trỏ duỗi, hướng lên, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt hai tay ngang nhau sao cho tay phải ở gần người. Tay phải chuyển động chạm mạnh và


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

tàu biển

Hải Phòng Giao Thông
2006

Hai bàn tay khép ngửa, hai ngón út áp sát nhau, đặt tay trước tầm ngực rồi đẩy ra trước đồng thời chuyển động nhấp nhô lên xuống.Sau đó bàn tay phải khé


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.