Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Gia đình - Quan hệ gia đình 2018


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: separated

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng xuống. Hai tay để sát nhau, sau đó bung ra hai bên. Môi trề.




Tài liệu tham khảo


Ký Hiệu cùng phân loại Gia đình - Quan hệ gia đình

bố dượng

Huế Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Tay phải khép, các ngón tay đưa lên chạm cằm.Sau đó tay trái khép đưa ngử ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải đưa ra trước số 2.


Xem Video
nuôi

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình Hành động
2006

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.


Xem Video
can thiệp
interrupt

Thành Phố Hồ Chí Minh Gia đình - Quan hệ gia đình Hành động
2017

Tay trái làm như ký hiệu số 2, lòng bàn tay hơi hướng vào người. Tay phải làm như ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chuyển động từ ngườ


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

xe công nông

Huế Giao Thông
2006

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt tay hai bên trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau r�


Xem Video
bảo đảm

Bình Dương Giao Thông Hành động
2006

cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải khép ngửa đưa các đầu ngón chạm vào giữa lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái B


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.