Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Giới tính


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: male urethra

Cách làm ký hiệu

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.



Ký Hiệu cùng phân loại Giới tính

môi lớn

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép h�


Xem Video
gia đình

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Hai tay CCNT “B”, các ngón tay tiếp xúc với nhau ở trước ngực. Hai tay chuyển thành CCNT “C”, để nằm ngang, đầu các ngón tay tiếp xúc với nhau, đầu hai ng�


Xem Video
hoạt động

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Hai bàn tay nắm để trước mặt, lòng bàn tay hướng ra. Chuyển động hai bàn tay và cánh tay lên xuống cùng lúc nhưng ngược chiều nhau.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

bơi thuyền

Hải Phòng Giao Thông Thể dục - Thể thao
2006

Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai


Xem Video
thuyền

Bình Dương Đồ vật Giao Thông Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.