Đồ vật

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 193 đến 200 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
cầu chì

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa về phía trước, sau đó bàn tay trái dựng đứng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa chạm vào lòng bàn tay trái.


Xem Video
cầu dao

Huế Đồ vật
2006

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, đặt cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chụm lại đưa lên chạm ở phần các ngón tay trái rồi kéo


Xem Video


cầu dao

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Bàn tay trái khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, đồng thời đầu ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái rồi giở tay


Xem Video
cầu khỉ

Lâm Đồng Đồ vật Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng ra trước, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt vuông góc với ngón trỏ tay trái, rồi vuốt nhẹ ra đầu ngón trỏ tay trá


Xem Video
cầu phao

Hà Nội Đồ vật Giao Thông
2006

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực.Bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh theo đường vòng cung ra đến bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, kéo tay phải


Xem Video
cầu thang

Bình Dương Đồ vật
2006

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt lên cẳng tay tr�


Xem Video
cầu thang

Cần Thơ Đồ vật Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, úp ngang tầm ngực, tay phải úp cao trên tay trái rồi kéo tay hoán đổi dần dần nâng cao.


Xem Video


640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 193 đến 200

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.