Đồ vật

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 521 đến 528 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang

Bình Dương Đồ vật
2006

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, tay trái úp trên đầu, tay phải úp trước trán.


Xem Video

Cần Thơ Đồ vật
2006

Bàn tay trái đặt úp lên đầu đồng thời tay phải hơi chúm đưa ra trước trán rồi kéo tay phải xuống một chút.


Xem Video



Bình Dương Đồ vật
2006

Tay phải úp trên đầu.


Xem Video
mũ calô

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Bàn tay phải úp lên đỉnh đầu rồi các ngón tay từ từ vuốt nhọn lên.


Xem Video
mực (mực viết)

Bình Dương Đồ vật Giáo Dục
2006

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay tóp vào tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón chạm nhau, đưa vào lỗ tròn tay trái rồi r�


Xem Video
mui

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước , tay phải có dạng như chữ cái C úp lên bàn tay trái rồi di chuyển tới trước.


Xem Video
mùng

Bình Dương Đồ vật
2006

Hai tay xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ hạ xuống, các ngón tay hơi chụm lại.


Xem Video
muỗng

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái khép , lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đưa đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi múc lên hai lần.


Xem Video


640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 521 đến 528

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.