Hành động

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



1035 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 889 đến 896 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang


thất lạc

Lâm Đồng Hành động
2006

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xu�


Xem Video
thất lạc

Bình Dương Hành động
2006

Hai bàn tay úp trước tầm ngực, các ngón tay hơi chúm đẩy kéo vạt ra hai bên đồng thời bung các ngón tay ra.


Xem Video
thấy / nhìn, trông
to see

Hà Nội Động Từ Hành động
2016

Bàn tay phải làm theo hình vẽ. Đặt ngón trỏ chạm vào vị trí dưới mắt phải, lòng bàn tay hướng vào thân ngưới, sau đó kéo ngón tay ra ngoài.


Xem Video
thay đổi

Bình Dương Hành động
2006

Hai bàn tay ngửa dang rộng 2 bên đưa vào giữa tầm ngực, chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo ra đưa vào chéo nhau (2 lần, hoán đổi tay).


Xem Video
thèm

Bình Dương Hành động Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.


Xem Video
thêm

Cần Thơ Hành động Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.


Xem Video


1035 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 889 đến 896

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.