Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1113 đến 1120 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
mùa thu

Bình Dương Thời Gian Thời tiết
2006

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.


Xem Video
mùa xuân

Bình Dương Thời Gian Thời tiết
2006

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.


Xem Video


mùa xuân

Bình Dương Thời Gian Thời tiết
2006

Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.


Xem Video
mực (con mực)

Bình Dương Ẩm thực - Món ăn Con vật
2006

Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.


Xem Video
mực (mực viết)

Bình Dương Đồ vật Giáo Dục
2006

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay tóp vào tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón chạm nhau, đưa vào lỗ tròn tay trái rồi r�


Xem Video
mui

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước , tay phải có dạng như chữ cái C úp lên bàn tay trái rồi di chuyển tới trước.


Xem Video
mũi

Bình Dương Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.


Xem Video
múi (khế)

Bình Dương Thực Vật
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên. Sau đó bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay trước tầm cổ, dùng ngón trỏ và ngón cái của bàn tay


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1113 đến 1120

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.