Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 553 đến 560 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
điện thoại

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.


Xem Video
đình

Bình Dương Lễ hội Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực rồi kéo vạt hai tay ra hai bên.Sau đó hai tay nắ


Xem Video


đỉnh

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi nhấc gác ngón trỏ phải lên đỉnh đầu ngón trỏ trái.


Xem Video
đinh áo

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt dưới cổ áo rồi kéo dọc một đường theo nẹp áo xuống tới bụng.


Xem Video
đo

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái rồi đưa hạ tay phải ra trước đồng thời bàn tay mở ra các ngón khép lại, lòng bàn tay


Xem Video
đó

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.


Xem Video
đò

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ áp sát vào sống lưng bàn tay trái rồi ngoáy n


Xem Video
đó (dụng cụ bắt cá)

Bình Dương Đồ vật
2006

Hai bàn tay xòe rộng, đặt trước tầm ngực sao cho mười đầu ngón tay gầm chạm nhau rồi kéo từ từ ra hai bên, các ngón tay từ từ chúm lại.


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 553 đến 560

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.