Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Thành Phố Hồ Chí Minh



1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 465 đến 472 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
con trai / đàn ông, phái nam
boy, man, male

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Giới tính
2016

Tay phải làm như hình bên. Đặt các ngón tay chạm vào cằm. Lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón cái hướng sang phải. Sau đó, giữ nguyên vị trí bàn tay rồi gập c


Xem Video


con trai

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm.


Xem Video
con trăn

Thành Phố Hồ Chí Minh Con vật
2006

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.


Xem Video
con trăn

Thành Phố Hồ Chí Minh Con vật
2006

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.


Xem Video
cong

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong.


Xem Video


1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 465 đến 472

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.