Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 369 đến 376 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
núi non

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.


Xem Video
núi non

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay úp rồi uốn lượn lên xuống( 2 nửa vòng cung) có dạng hình như quả núi đồng thời di chuyển sang phải.


Xem Video


nước

Bình Dương Đồ vật Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.


Xem Video
nước (đất nước)

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay phải giơ lên cao đưa về trước ngang tầm đầu, bàn tay khép lòng bàn tay hướng trước rồi kéo xuống uốn cong dạng chữ S.


Xem Video
nương rẫy

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay xoè, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hờ hai bên trước mặt rồi đẩy thẳng ra trước, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai tay nắm chỉa th


Xem Video
ở dưới

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang tầm ngực trên, tiếp tục tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang giữa tầm ngực.


Xem Video
ở đâu

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, hai đầu ngón cái chạm vào nhau rồi đưa ngón cái tay phải ra trước lắc lắc.


Xem Video
ở giữa

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Đặt bàn tay trái trước tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái và ngón út nắm lại, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út chỉa thẳng lên đồng th�


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 369 đến 376

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.