Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 377 đến 384 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
ở trên

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay úp đặt tay ngang tầm ngực trên, tay phải khép, lòng bàn tay úp, đặt tay ngang tầm mắt phải.


Xem Video


phân xưởng

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay chắn ngang, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nhấn xuống một cái và di chuyển sang phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó hai tay nắm lỏng đặt nắm tay p


Xem Video
pháp

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi chạm đầu ngón trỏ lên sống mũi.


Xem Video
pháp

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn tay đưa ra trước, ngón trỏ và giữa của hai bàn tay úp chéo lên nhau rồi luân phiên đẩy ra kéo vào hai lần so le nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay


Xem Video
pháp

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải để kí hiệu chữ N, sau đó hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi từ từ kéo hai bàn tay đưa lên tới tầm mặt, chạm các đầu ngón tay vào tạo d�


Xem Video
pháp

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ phải đánh vào cẳng tay trái rồi đổi dùng ngón trỏ trái đánh vào cẳng tay phải.Sau đó hai khép đặt xiên hai b


Xem Video
phía sau

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải đưa ra, lòng bàn tay ngửa rồi đưa tay lên dần tới ngang tầm vai rồi phất tay về phía sau, bàn tay qua vai.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 377 đến 384

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.