Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1177 đến 1184 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
nghỉ

Bình Dương Hành động
2006

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo dang ra hai bên.


Xem Video
nghỉ hè

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên. Sau đó xòe bàn tay phải, lòng bàn tay hướng ra trư�


Xem Video


nghỉ học

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay trái úp song song mặt đất tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên.Sau đó chúm tay phải đặt vào giữa trán.


Xem Video
nghịch

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay xoè to, lòng bàn tay hướng vào nhau, chập lại các ngón chạm nhau, chập ra vô hai lần.


Xem Video
nghiêm cấm

Bình Dương Hành động Quân sự
2006

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên, đặt bên ngực trái rồi đánh mạnh qua bên phải.


Xem Video
nghiêm chỉnh

Bình Dương Giao Thông
2006

Đầu ngón cái chấm bên ngực trái, lòng bàn tay úp, rồi kéo từ ngực trái xuống ngang qua giữa ngực. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái đặt


Xem Video
nghiên cứu

Bình Dương Giáo Dục Hành động
2006

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi ngón tay hướng ra trước, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, chỉ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sa


Xem Video
ngoài

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1177 đến 1184

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.