Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1241 đến 1248 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
nội qui

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay trái đưa ra trườc, lòng bàn tay hướng về bên phải.Tay phải đánh chữ cái N và Q khi đánh đến chữ cái Q thì đồng thời kéo đặt vào lòng bàn tay trái.


Xem Video
nổi tiếng

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay chúm đặt gần nhau, đẩy thẳng lên đồng thời búng mở các ngón tay ra Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai.


Xem Video


nói xấu

Bình Dương Hành động
2006

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt trước miệng rồi cử động ngón trỏ xoay một vòng.Sau đó dùng bàn tay phải phất một cái trước mũi, mặt nhăn, mũi hơi


Xem Video
nơm

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái khép ngửa, bàn tay phải xoè các ngón hơi cong úp lên lòng bàn tay trái.


Xem Video
nón lá

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.


Xem Video
nóng

Bình Dương Thời tiết
2006

Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa lên và đặt vào giữa miệng (miệng chu và gò má hơi phồng).


Xem Video
nông cụ

Bình Dương Đồ vật
2006

Bàn tay trái đứng nghiêng, sống tay phải chặt 2 cái vào kẻ giữa ngón cái và trỏ đồng thời di chuyển sang phải. Tay phải có dạng chữ “Y”, lòng bàn tay h�


Xem Video
nồng nàn

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1241 đến 1248

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.