Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1465 đến 1472 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
súng trường

Bình Dương Quân sự
2006

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ và ngón giữa ra đưa chếch về bên trái rồi gật một cái.Sau đó đánh chữ cái T.


Xem Video
suối

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn l


Xem Video


sườn tay

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Cánh tay phải dang thẳng ra bên phải, bàn tay khép úp. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ vào nách rồi từ nách kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay phải.


Xem Video
suốt chỉ

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, tay phải nắm vào ngón trỏ trái. Sau đó hai nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra hai


Xem Video
suy nghĩ

Bình Dương Giáo Dục Hành động
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm giữa trán xoáy xoáy, mặt diễn cảm.


Xem Video
tạ

Bình Dương Đồ vật Thể dục - Thể thao
2006

Đánh chữ cái “T, A” rồi thêm dấu nặng.


Xem Video
tạ (100kg)

Bình Dương Đồ vật Thể dục - Thể thao
2006

Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 1465 đến 1472

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.