Tính cách - Tính chất

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



687 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 273 đến 280 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
giàu có

Lâm Đồng Tính cách - Tính chất
2006

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.


Xem Video
giàu sang

Hải Phòng Tính cách - Tính chất
2006

Ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm đặt vào ngực trái, sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp lên vai trái rồi vuốt từ vai


Xem Video


giàu sang

Huế Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay phải chụm lai rồi bung xoè ra , sau đó đánh chữ cái S.


Xem Video
giàu sang

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau, cử động cổ tay để bàn tay đánh ra, đánh vào, tay phải ra thì tay trái vào và ngược lại.


Xem Video
giỏi

Bình Dương Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.


Xem Video
giỏi

Bình Dương Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay vổ vào nhau nhiều lần.


Xem Video
giống

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, để hai ngón trỏ sát nhau, úp trước tầm ngực.


Xem Video


687 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 273 đến 280

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.