Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 241 đến 248 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
hà nội

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra hơi cong đặt mu ngón trỏ và ngón giữa tay phải sát má phải, rồi từ từ đẩy đẩy xuống tới cằm.


Xem Video


hải phòng

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải đánh chữ cái H, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi quay tay hai vòng.


Xem Video
hầm

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm ngực, mũi tay hướng xuống, tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu tay trái rồi vuốt tay phải t�


Xem Video
hầm lò

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay giữa tầm ngực, đầu mũi tay chúi xuống, tay phải khép , lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu bàn tay trái rồi vuốt từ từ


Xem Video
hàn quốc

Hà Nội Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải khép hơi khum đưa lên ngang đầu, các đầu ngón tay chạm bên đầu phải rồi kéo hạ xuống chạm xương q


Xem Video
hàn quốc

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, đặt chạm lên vai trái rồi kéo xuống chạm bắt tay.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 241 đến 248

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.