Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 273 đến 280 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
hòn đảo

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải khép, úp bàn tay chếch về bên trái rồi kéo khỏa tay về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa các ngón tay hơi cong đưa ra ngang tầm ngực, đồng thờ


Xem Video
huế

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái gập lại khuỷu, cánh tay hướng lên trên, bàn tay nắm lại, lòng bàn tay hướng vào người.Tay phải đánh chữ cái H rồi đặt vào đoạn giữa cánh tay.


Xem Video


huế

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải nắm hờ, chỉa ngón cái ra đặt ngang tầm vai phải, rồi đẩy chúi đầu ngón cái xuống trước giữa ngực hai lần.


Xem Video
indonesia

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đặt tay ở bên ngoài hai tai , lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai bàn tay cùng lúc lên xuống ngư�


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 273 đến 280

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.