Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 249 đến 256 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
hàn quốc

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chỉa ra co lại thành hình bán cung, đặt vào bắp tay trái, các ngón còn lại nắm.


Xem Video


hang động

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm mặt, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay ph


Xem Video
hàng rào

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai ngón trỏ bắt chéo nhau đặt tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải ấn ba nhịp.


Xem Video
hàng rào

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai ngón cái gập vào trong lòng bàn tay, các ngón khác xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, hai tay đặt sát nhau trước tầm mặt rồi từ từ kéo dạt hai tay sang hai b


Xem Video
hành lang

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai ngón đó bên ngoài tay trái rồi làm động


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 249 đến 256

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.