Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 945 đến 952 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
lịch sử

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết hờ trên lòng bàn tay trái.Sau đó phất hai tay ra phía s


Xem Video
liên hoan

Bình Dương Hành động Lễ hội
2006

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.


Xem Video


liệt sĩ

Bình Dương Quân sự
2006

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp chụp hai tay vào nhau, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái.Sau đó tay phải


Xem Video
lính

Bình Dương Quân sự
2006

Cánh tay trái đưa ra trước, tay phải nắm, chỉ ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp hai ngón đó lên bắp tay trái rồi kéo xuống úp lên cẳng tay trái.


Xem Video

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay phải đánh chữ cái L, O và dấu huyền.


Xem Video
lọ

Bình Dương Đồ vật
2006

Hai tay có dạng như chữ cái C, đặt hai tay gần nhau ở trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, tay trái giữ y vị


Xem Video
lo lắng

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.


Xem Video
lơ lửng

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải xòe, đặt tay ngửa lên cao hơn tầm vai rồi lắc nhẹ tay qua lại trước tầm mặt.


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 945 đến 952

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.