Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 961 đến 968 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
lòng đất

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, úp dưới tay trái rồi kéo tay qua phải. Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước , tay phải chúm lên ở cổ tay và gi


Xem Video
lòng đường

Bình Dương Giao Thông
2006

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải duỗi thẳng úp vào ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển từ khuỷu tay trái tời cổ tay.


Xem Video


lộng gió

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay xòe, đặt trước hai bên tai, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất mạnh ra sau hai lần, đồng thời hai má phồng.


Xem Video
lồng lộn

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.


Xem Video
lồng lộng

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay đánh hai chữ cái L, dang rộng hai bên rồi đánh vòng vào giữa tầm ngực, hai tay bắt chéo nhau, thực hiện động tác ba lần đồng thời di chuyển lên tới


Xem Video
lòng mẹ

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.


Xem Video
lớp

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay phải đánh chữ cái L , đặt lên giữa trán.


Xem Video
lọt lòng

Bình Dương Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 961 đến 968

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.