Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Thành Phố Hồ Chí Minh



1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 361 đến 368 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
chia sẻ

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đ�


Xem Video


chiến sĩ

Thành Phố Hồ Chí Minh Quân sự
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.


Xem Video
chiều
clockwise

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Thời Gian
2016

Hai tay cùng làm như hình vẽ bên. Cẳng tay trái đặt nằm ngang, song song với thân mình. Bàn tay năm úp. Đầu ngón tay hướng sang phải. Bàn tay phải để vuông góc v


Xem Video
chiều cao

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía


Xem Video
chim

Thành Phố Hồ Chí Minh Con vật
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ hướng ra trước, hai ngón hở ra, đặt tay bên mép miệng phải rồi chập hai ngón tay đó lại.


Xem Video
chim quạ

Thành Phố Hồ Chí Minh Con vật
2006

Bàn tay phải nắm lại chừa ngón trỏ và giữa mở thẳng đưa lên trước miệng rồi chụm hai ngón lại một cái, lòng bàn tay hướng xuống đất. Ngón trỏ bàn t


Xem Video


1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 361 đến 368

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.