Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Thành Phố Hồ Chí Minh



1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 393 đến 400 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang


chung / gộp, cùng nhau
plus, together

Thành Phố Hồ Chí Minh Động Từ Hành động
2016

Hai tay làm như hình vẽ. Đặt hai bàn tay song song, ngang trước ngực. Hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Kéo 2 bàn tay chạm vào nhau


Xem Video
chúng em

Thành Phố Hồ Chí Minh Gia đình - Quan hệ gia đình Giáo Dục
2006

Ngón trỏ phải vẽ một vòng nằm ngang phía trước ngực từ trái qua phải, các ngón còn lại nắm. Lòng bàn tay úp.


Xem Video
chung thủy

Thành Phố Hồ Chí Minh Tính cách - Tính chất
2006

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải


Xem Video
chương trình

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục
2006

Bàn tay trái đặt phía trước vai trái, ngón khép, thẳng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón bàn tay phải khép, hơi khum, gạch trên các ngón của bàn


Xem Video


1992 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 393 đến 400

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.