Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hải Phòng



414 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 169 đến 176 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
đảo cát bà

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay trái xòe úp song song mặt đất, các ngón tay hơi tóp vào.Tay phải đánh chữ cái C và B.


Xem Video
đập

Hải Phòng Hành động
2006

Tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép để nghiêng, đưa vào gần đầu các ngón tay trái, rồi kéo lên cao bằng ngang tầm đầu, sau đó chặt m�


Xem Video


đáp số

Hải Phòng Giáo Dục
2006

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngưc, các ngón tay phải úp chạm đầu các ngón tay trái rồi kéo thẳng từ đầu các ngón tay trái xuống giữa lòng bàn tay


Xem Video
đắt giá

Hải Phòng Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay phải khép úp, đặt ngang giữa cổ rồi kéo bàn tay về bên phải, sau đó chuyển sang kí hiệu chữ G.


Xem Video
đẻ

Hải Phòng Hành động Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Hai bàn tay khép đặt song song hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau, mũi các ngón tay hướng xuống dưới, rồi đẩy hai bàn tay xuống phía dưới hai bên háng.


Xem Video
đệm (nệm)

Hải Phòng Đồ vật
2006

Hai bàn tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi hai bàn tay làm động tác co bóp mềm mại.


Xem Video
đèn dầu

Hải Phòng Đồ vật
2006

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên


Xem Video
đền thờ

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay để kí hiệu hai chữ Đ, đặt sát nhau để trước ngực, rồi gập xuống gập lên như gõ mõ.


Xem Video


414 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 169 đến 176

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.