Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng



637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 233 đến 240 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
dày

Lâm Đồng Tính cách - Tính chất
2006

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)


Xem Video
dây điện

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Đầu ngón út của hai bàn tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, ( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)rồi từ từ kéo hai tay ra hai bên. Sau đó hai cánh gập khu�


Xem Video


dây thừng

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Đầu ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực, rồi vừa xoắn hai ngón tay của hai bàn tay vừa kéo về hai phía. (sáu ngón còn lại n


Xem Video
đá gà

Lâm Đồng Thể dục - Thể thao
2006

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra, đặt hai nắm tay giang rộng hai bên rồi đẩy vào giữa chạm hai nắm tay vào nhau hai lần.Sau đó bàn tay trái ngửa lên đ�


Xem Video
đãi (gạo, vàng)

Lâm Đồng Hành động
2006

Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.


Xem Video
đại dương (biển)

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn úp trước tầm ngực, tay trái đặt chéo lên tay phải, rồi từ từ khoả rộng giang hai cánh tay về hai bên. Sau đó tay trái hạ xuống, bàn tay phải khép n


Xem Video
đài phát thanh

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa ngay miệng và quay hai vòng tròn trước miệng. Sau đó các ngón tay phải xòe ra, đưa lên ngang tai, lòng bàn tay hướng về tr�


Xem Video
đài truyền hình

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, đồng thời các ngón tay phải xoè ra xoay qua lại.Sau đó bàn tay phải đưa ra trước mặt, lòng bàn tay hướng vào trong, r


Xem Video


637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 233 đến 240

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.