Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng



637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 385 đến 392 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
lấy

Lâm Đồng Hành động
2006

Tay phải xòe úp, đưa ra phía trước, rồi kéo lui vào đồng thời tay nắm lại.


Xem Video
lạy

Lâm Đồng Hành động Lễ hội
2006

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.


Xem Video


lề đường

Lâm Đồng Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn tay khép, đặt chấn song song trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi kéo hai tay chấn sang phải.


Xem Video
lề giấy

Lâm Đồng Giáo Dục Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải khép, đặt bàn tay trước tầm ngực bên phải, lòng bàn tay hướng vào người, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái kẹp giữa sống lưng bàn tay p


Xem Video
lè lưỡi

Lâm Đồng Hành động
2006

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.


Xem Video
len đan áo

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay sang hai phía.Sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải lên ngón


Xem Video
lên xuống

Lâm Đồng Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, rồi đẩy tay dần dần lên cao tới đầu rồi quay đẩy chúi trở xuống.


Xem Video
leo thang

Lâm Đồng Hành động
2006

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực sao cho hai lòng bàn tay đối diện nhau và hai bàn tay đứng hơi xiên rồi kéo vạt ra một chút tạo hình như cái thang. Sau đó b�


Xem Video


637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 385 đến 392

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.